DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỪNG TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708 /QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Đường thủy Nội địa
1
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
01ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp
- Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủvề lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.
2
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
Như trên
3
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Nghị định số 80/2008/-NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủvề lệ phí trước bạ;
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
5
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
6
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
7
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
8
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
9
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
Lệ phí: Không
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
1.Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
QT.ĐTNĐ.X.01
NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1
Điều kiện thực hiện TTHC:
Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
2.2
Cách thức thực hiện TTHC:
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã;
- Qua Bưu điện.
2.3
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Bản chính
Bản sao
-
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.01.01;
x
02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.01.02.
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
2.4
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
2.5
Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quảcủa UBND cấp xã.
2.7
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
2.8
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
2.9
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.
2.10
Quy trình xử lý công việc
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả(TN&TKQ) của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
Giờ hành chính
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
B2
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn giải quyết
Cán bộ TN&TKQ
01 giờ làm việc
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
B3
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
Cán bộđược giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.
04 giờ làm việc
Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký nháy
B4
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo UBND cấp xã
02 giờ làm việc
Mẫu số 05và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt
B5
Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
Văn thư
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
B6
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
Mẫu 01,06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Mẫu 01
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ
BM.ĐTNĐ.X.01.01
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
BM.ĐTNĐ.X.01.02
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu
BM.ĐTNĐ.X.01.03
Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện
HỒ SƠ LƯU
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Hồ sơ được lưu 05 năm tại bộ phận chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.
2.Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
QT.ĐTNĐ.X.02
Loại phương tiện thuỷ nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.02.01;
02 (hai) ảnh có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.02.02.
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.
Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt
Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
BM.ĐTNĐ.X.02.01
BM.ĐTNĐ.X.02.02
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm
BM.ĐTNĐ.X.02.03
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
3.Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
QT.ĐTNĐ.X.03
Điều kiện thực hiện TTHC: Có
Loại phương tiện thuỷ nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.03.01;
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp;
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm BM.ĐTNĐ.X.03.02.
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.
+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
Mẫu số 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký nháy
Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đã ký duyệt
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
Mẫu 01,06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
BM.ĐTNĐ.X.03.01
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu
BM.ĐTNĐ.X.03.02
BM.ĐTNĐ.X.03.03
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặcVăn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.
4.Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
QT.ĐTNĐ.X.04
Loại phương tiện thuỷ nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.04.01;
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp.
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quảcủa UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.
Mẫu 01,06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận
BM.ĐTNĐ.X.04.01
BM.ĐTNĐ.X.04.02
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.
5.Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
QT.ĐTNĐ.X.05
Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.05.01;
Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó.
+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận
BM.ĐTNĐ.X.05.01
BM.ĐTNĐ.X.05.02
6.Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
QT.ĐTNĐ.X.06
Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địatheo mẫu BM.ĐTNĐ.X.06.01;
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tạiBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quảcủa UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
Số lượng hồ sơ : 01(bộ)
BIỂU MẪU(Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
BM.ĐTNĐ.X.06.01
BM.ĐTNĐ.06.02
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận.
7.Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
QT.ĐTNĐ.X.07
Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.07.01;
Giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm BM.ĐTNĐ.X.07.02.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
Cán bộ, được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.
Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận
BM.ĐTNĐ.X.07.01
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa
BM.ĐTNĐ.X.07.02
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
BM.ĐTNĐ.X.07.03
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
QT.ĐTNĐ.X.08
Loại phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.08.01;
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
Thời hạn giải quyết: 01ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:UBND cấp xã.
+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện thủy nội địa.
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ
Cán bộ, công chức TN&TKQ
BM.ĐTNĐ.X.08.01
BM.ĐTNĐ.X.08.02
9. Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
QT.ĐTNĐ.X.09
Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.X.09.01;
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp (bản chính).
+ Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
+ Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã
Mẫu số 01, 05 và Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký đã ký nháy
Mẫu số 05 và Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký đã ký duyệt
Phát hành văn bản và chuyển Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, cá nhân.
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký
Mẫu 01, 06 kèm Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân,
BM.ĐTNĐ.X.09.01
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
BM.ĐTNĐ.X.09.02
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao)hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy giấy chứng nhận xóa đăng ký.
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn